Trường đại học Dongguk Hàn Quốc (동국대학교) là một ngôi trường năng động và cá tính. Khoa Điện ảnh và Nghệ thuật biểu diễn của trường là nơi xuất thân của rất nhiều ngôi sao K-POP nổi tiếng. Số lượng sinh viên Việt Nam du học Hàn Quốc theo học tại trường cũng khá nhiều, đặc biệt là hệ đại học.
Trường có các cơ sở đào tạo:
Đặc trưng lớn nhất cần kể đến của Đại học Dongguk đó là trường đại học Phật giáo. Trái biệt với không khí náo nhiệt bên ngoài của Seoul, khi đặt chân đến đây bạn sẽ cảm nhận được sự yên tĩnh, thanh bình. Trong Đại học Dongguk có thể thường xuyên nhìn thấy các vị sư thầy đi lại, ngồi trong quán cà phê hay đọc sách trong thư viện.
Thanh bình, yên tĩnh là thế nhưng đây cũng là ngôi trường đầy năng động. Rất nhiều ngôi sao nổi tiếng của xứ sở kim chi từng là sinh viên của trường. Một số cựu sinh viên nổi bật của khoa điện ảnh và nghệ thuật biểu diễn của trường được kể đến như: Yoona (SNSD), Seohyun (SNSD), diễn viên Han Hyojoo, Jeon Jihyun, Lee Seunggi, Park Minyoung, Eunjung (T-ARA), Han Seokgyu, Lee Jeongjae, Go Hyeonjung, Gayoon (4minute), Kim Hyesoo, Jo Inseong, Shin Minah, Choi Minsik, Lee Seonmi (Wonder Girl), Eric Mun (Shinhwa).
Dưới đây là những ưu điểm vượt trội của trường Đại học Dongguk:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
Phí đăng ký | 60,000 KRW (không hoàn trả) |
Học phí | 7,080,000 KRW/1 năm |
※ Học phí đã bao gồm tiền sách, trải nghiệm văn hóa và bảo hiểm.
Trường | Học phí (1 kỳ) |
Nghiên cứu Phật giáo |
4,068,000 KRW |
Nhân văn |
4,068,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
4,686,000 KRW |
Khoa học xã hội |
4,068,000 KRW |
Luật |
4,068,000 KRW |
Cảnh sát & Hình sự |
4,068,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
4,068,000 KRW |
Kỹ thuật |
5,304,000 KRW |
Khoa học đời sống & công nghệ sinh học |
4,482,000 KRW |
Giáo dục đào tạo |
4,068,000 KRW |
Nghệ thuật |
5,304,000 KRW |
Đa ngành tổng hợp định hướng tương lai |
4,068,000 KRW |
Ngành học | Học phí |
Xã hội – Nhân văn | 5,274,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 6,118,000 KRW |
Kỹ thuật – nghệ thuật | 6,966,000 KRW |
Dược | 7,739,000 KRW |
Tây Y – Đông y | 8,196,000 KRW |
Phân loại | Học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho tân sinh viên(học kỳ đầu) | Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài có thành tích học tập cao | Sinh viên đạt thành tích TOPIK cao | TOPIK 3: giảm 30% học phíTOPIK 4: giảm 50% học phí |
Học bổng dành cho học viên đã tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk | Hoàn thành ít nhất 2 kỳ ở Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk và nhận được lời giới thiệu từ trưởng khoa | 500,000 KRW | |
Học bổng Phật giáo toàn cầu dành cho sinh viên nước ngoài | Sinh viên nhập học khoa Phật giáo với tư cách là nhà sư trong nước và ngoài nước | Giảm 50% học phí | |
Dành cho sinh viên đang theo học | Học bổng thành tích xuất sắc | GPA (kỳ trước) 3.0 ~ 3.49 | Giảm 20% học phí |
GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 | Giảm 40% học phí | ||
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 | Giảm 60% học phí | ||
Học bổng xuất sắc về tiếng Hàn | TOPIK 4 | 200,000 KRW | |
TOPIK 5 | 400,000 KRW | ||
TOPIK 6 | 600,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Chi tiết |
Tân sinh viên | TOPIK 3 | Giảm 30% học phí |
TOPIK 4-6 | Giảm 50% học phí | |
Chứng chỉ tiếng Anh (PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 or TEPS 600 trở lên) | ||
Sinh viên có quốc tịch ở quốc gia tiếng Anh là ngôn ngữ chính | Giảm 30% học phí | |
Người nhập học không cần điều kiện ngoại ngữ | Giảm 30% học phí | |
Người có bằng Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ các trường ĐH trong nước | Giảm 30% học phí | |
Người đậu vào ngành Triết Indo, Thần học, Phật giáo học (với tư cách nhà sư trong hoặc ngoài nước) | Giảm 50% học phí | |
Sinh viên đang theo học | GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 | Giảm 30% học phí |
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 | Giảm 50% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Thư viện trung tâm của trường có rất nhiều sách, tư liệu, tài liệu quý nổi tiếng liên quan đến các kiến thức về Phật giáo cũng như văn hóa Hàn Quốc. Các bạn DHS học tiếng cũng có thể sử dụng những thiết bị tốt nhất ở thư viện giống như sinh viên chính quy. Thư viện có rất nhiều phòng học, có thể kể đến như Multi-Media, phòng tự học, phòng nghe nhìn…
Các bạn học viên có thể sử dụng tất cả các cơ sở vật chất có trong trường. Trong mỗi tòa nhà đều có thang máy, dễ dàng tìm thấy quán cà phê hay nhà ăn trong khuôn viên trường. Và các bạn cũng có thể may mắn đăng ký thành công vào ký túc xá trường Dongguk nữa.
Sinh viên học tiếng ở KTX với mức phí : 1.200.000 won/6 tháng
Sinh viên học chuyên ngành sẽ áp dụng mức phí sau:
Thời gian | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Phí |
4 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 | 1.562.500 won |
6 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 8 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 | 2.350.000 won |
Thời gian | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Phí |
4 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 | Phòng 1 người: 2.176.500 won Phòng 2 người: 1.255.000 won |
6 tháng | Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 | Phòng 1 người: 3.236.000 won Phòng 2 người: 1.845.000 won |